Информация о песне На данной странице вы можете ознакомиться с текстом песни Hào Quang , исполнителя - Mỹ Tâm. Дата выпуска: 16.04.2021
Язык песни: Вьетнамский
Информация о песне На данной странице вы можете ознакомиться с текстом песни Hào Quang , исполнителя - Mỹ Tâm. Hào Quang(оригинал) |
| Trên trời cao là bao nhiêu ánh đèn, lung linh xanh đỏ tím vàng cùng nhau tỏa |
| sáng |
| Trên mặt đất là tôi đang cho vững vàng, cho thời khắc này huy hoàng chân bước |
| thênh thang |
| Nhìn vào tôi, bạn có thấy tôi thật sự khác biệt |
| Nhìn vào tôi, bạn có thấy tôi thật tự tin |
| Bởi vì tôi chẳng có lý do gì để e ngại |
| Chẳng còn giới hạn nào khiến tôi phải dừng lại |
| Bạn có thấy tôi trong hào quang |
| Bạn có thấy tôi vượt thời gian |
| Bạn có thấy tôi đang rực sáng đang bừng cháy lên |
| Bạn có thấy tôi trong hào quang, hào quang chói chang |
| Can you see me in my halo |
| Can you see me in my halo |
| Những cảm xúc dường như đang sống lại |
| Trút đi hết lòng nghi ngại chẳng còn sợ hãi |
| Những khao khát từ sâu tận đáy lòng |
| Đang bừng lên như cháy bỏng |
| Đang sục sôi từng hơi nóng |
| Nhìn vào tôi, bạn có thấy tôi thật sự khác biệt |
| Nhìn vào tôi, bạn có thấy tôi thật tự tin |
| Bởi vì tôi, chẳng có lý do gì để e ngại |
| Chẳng còn giới hạn nào khiến tôi phải dừng lại |
| Bạn có thấy tôi trong hào quang |
| Bạn có thấy tôi vượt thời gian |
| Bạn có thấy tôi đang rực sáng đang bừng cháy lên |
| Bạn có thấy tôi trong hào quang, hào quang chói chang |
| Can you see me in my halo |
| Can you see me in my halo |
| Can you see me in my halo |
| Can you see me in my halo |
| Bạn có thấy tôi trong hào quang, hào quang chói chang |
Аура(перевод) |
| Сколько огней в небе, мерцающих сине-красно-фиолетово-желтым вместе |
| сияющий |
| На земле я твердо стою, давая в этот момент славный шаг |
| просторный |
| Глядя на меня, ты видишь, что я действительно другой |
| Глядя на меня, ты видишь, насколько я уверен? |
| Потому что у меня нет причин бояться |
| Нет предела, чтобы остановить меня |
| Ты видишь меня в ауре |
| Ты видишь, как я прохожу время |
| Разве ты не видишь, что я горю ярко |
| Ты видишь меня в ауре, яркой ауре |
| Ты видишь меня в моем ореоле? |
| Ты видишь меня в моем ореоле? |
| Эмоции, кажется, оживают |
| Отпустите все сомнения, больше не бойтесь |
| Стремления из глубины моего сердца |
| Горящий как огонь |
| Кипятить каждое тепло |
| Глядя на меня, ты видишь, что я действительно другой |
| Глядя на меня, ты видишь, насколько я уверен? |
| Из-за меня нет причин бояться |
| Нет предела, чтобы остановить меня |
| Ты видишь меня в ауре |
| Ты видишь, как я прохожу время |
| Разве ты не видишь, что я горю ярко |
| Ты видишь меня в ауре, яркой ауре |
| Ты видишь меня в моем ореоле? |
| Ты видишь меня в моем ореоле? |
| Ты видишь меня в моем ореоле? |
| Ты видишь меня в моем ореоле? |
| Ты видишь меня в ауре, яркой ауре |
| Название | Год |
|---|---|
| You're Not from Here | 2003 |
| Người Hãy Quên Em Đi | 2017 |
| Em Phải Làm Sao | 2013 |
| Nếu Anh Đi | 2017 |
| Chuyện Buồn | 2017 |
| Đâu Chỉ Riêng Em | 2017 |
| Mong Cho Anh | 2017 |
| Lạnh Lùng | 2017 |
| Muộn Màng Là Từ Lúc | 2017 |
| Biết Khi Nào Gặp Lại | 2017 |
| 'Em Chờ Anh | 2018 |
| Anh Chưa Biết Đâu | 2020 |
| Cuộc Hẹn Trong Mơ | 2021 |
| Hát cho người ở lại | 2015 |
| Hãy Nói Với Em | 2018 |
| Hurt so Much | 2008 |
| Chỉ Có Thể Là Tình Yêu | 2008 |
| Và Em Có Anh | 2008 |
| Vẫn Hát Lời Tình Yêu | 2008 |
| Nhớ | 2005 |