Информация о песне  На данной странице вы можете ознакомиться с текстом песни Hít Vào Thở Ra , исполнителя - Min. Дата выпуска: 18.11.2021
Язык песни: Вьетнамский
 Информация о песне  На данной странице вы можете ознакомиться с текстом песни Hít Vào Thở Ra , исполнителя - Min. Hít Vào Thở Ra(оригинал) | 
| Thay vì hít drama em thích em thích hít mùi hương những đóa hoa | 
| Khi chẳng phải tăng ca em lên xe phóng đi thật xa | 
| Rồi những khi thấy yếu đuối u sầu và lỡ con tim có chút phai màu | 
| Chẳng sao đâu hít vào thở ra thật sâu | 
| HIEUTHUHAI: | 
| Vô tư và bao lần điên | 
| Những hoài bảo và ước mơ thần tiên | 
| Nhưng tại sao mỗi khi ta lớn thì đó lại cần kiêng | 
| Thức khuya, tuổi trẻ chuyến xe xa và quần jeans | 
| Những dự định cũng đã đóng bụi ở một phần yên | 
| Nhưng đâu là lần cuối anh và em không cần điểm đến ngày lang thang như là Đen | 
| Không để đôi chân kia mọc rễ và già thêm | 
| Phóng xe honda vì ta sẽ đi cả đêm | 
| Vì nụ cười từng người đâu chỉ có phát tấm phiếu lúc cuối tháng | 
| Và những lần deadline tới dí bắt thức tới sáng | 
| Mà còn là về đích với bó đuốc cố gắng cháy | 
| Mình cùng nhau biến mất với chiếc gắn máy | 
| Anh chỉ muốn mình cùng nhau hít những thanh khiết | 
| Thở ra những lo âu để chắc sẽ không nhanh tiếc những khoảng khắc ta dành cho | 
| nhau | 
| Đường còn xa và đôi tay mình cùng siết | 
| Đã bao giờ đôi chân ta về MO đâu | 
| HIEUTHUHAI: | 
| Ngày đẹp đến như những con sóng xa | 
| Mọi chuyện khó khăn cũng sẽ chóng qua | 
| Gạch những dòng ở trong bucket list, ngày xưa cùng ghi từng câu | 
| Nếu anh đóng vai hình sự, tuổi trẻ bị truy lùng mau | 
| Không còn là chung cư cũ hay cái giường chật hẹp | 
| Mà là đoạn đường thật đẹp khi ta đi cùng nhau | 
| Bật lên bài ca | 
| Đi Trên con đường xa | 
| Ăn mừng và tự hào về những điều chúng ta vượt qua | 
| Không quên bao lần than | 
| Bao lần cho tâm tư này hao | 
| Nhưng đôi khi vòng xoáy cho ta một đêm đầy sao | 
| Nên ta phải tin một mai tương lai như là cha mình | 
| Vì mệt nhoài bao nhiêu ta luôn ta luôn còn gia đình | 
| Nên Đêm Nay cùng nhau nâng ly trước khi vào đời lần nữa | 
| Phải tận hưởng hết khoảnh khắc dù cho người ta nhìn | 
| Nên là | 
| Hít vào là quá khứ thở ra cả tương lai | 
| Hít vào màn đêm tối thở ra là sương mai | 
| Hít vào những hoài nghi Không còn những áp lực | 
| Thở ra là tự hào sẵn sàng cho một chương 2 | 
| Hít vào là quá khứ thở ra cả tương lai | 
| Hít vào màn đêm tối thở ra là sương mai | 
| Hít vào những hoài nghi Không còn những áp lực | 
| Thở ra là tự hào sẵn sàng cho một chương 2 | 
| Min: | 
| Thay vì hít drama em thích em thích hít mùi hương những đóa hoa | 
| Khi chẳng phải tăng ca em lên xe phóng đi thật xa | 
| Rồi những khi thấy yếu đuối u sầu và lỡ con tim có chút phai màu | 
| Chẳng sao đâu hít vào thở ra thật sâu | 
| Hít để thấy chúng ta đã làm rất tốt những tháng năm qua | 
| Rồi chuyện gì đến sẽ đến | 
| Và chuyện cũng đi như chưa có gì | 
| Ooh ooh ooh | 
| Thở để thấy chúng ta có nhiều thử thách cần phải bước qua | 
| Chẳng sao đâu | 
| Hít vào Thở Ra thật sâu! | 
| (перевод) | 
| Вместо того, чтобы вдыхать драму, мне нравится нюхать цветы | 
| Когда вам не нужно увеличивать скорость, садитесь в машину, уезжайте далеко | 
| Затем, когда я чувствую слабость и меланхолию, и мое сердце немного угасает | 
| Можно глубоко вдыхать и выдыхать | 
| ХИЕУТХУХАЙ: | 
| Беззаботный и сумасшедший много раз | 
| Сказочные сны и фантазии | 
| Но почему нам нужно воздерживаться каждый раз, когда мы взрослеем? | 
| Не ложиться спать поздно, молодежь в автобусе далеко и в джинсах | 
| Планы тоже пылятся в части седла | 
| Но когда в последний раз нам с тобой не нужна цель, чтобы бродить, как Блэк | 
| Не позволяйте другим ногам укореняться и стареть | 
| Управляй Хондой, потому что меня не будет всю ночь | 
| Потому что улыбка каждого человека - это не только раздача голосов в конце месяца | 
| И сроки приходят, чтобы не ложиться спать до утра | 
| Это также о достижении финиша с факелом, пытающимся сжечь | 
| Мы исчезли вместе с мотоциклом | 
| Я просто хочу, чтобы мы вместе дышали чистотой | 
| Выдохните тревоги, чтобы убедиться, что вы не скоро пожалеете о потраченных моментах. | 
| вместе | 
| Дорога далека и наши руки сцеплены вместе | 
| Наши ноги когда-нибудь возвращались в МО? | 
| ХИЕУТХУХАЙ: | 
| Прекрасные дни приходят как далекие волны | 
| Все сложное скоро пройдет | 
| Вычеркните строки в списке желаний, в прошлом напишите каждое предложение вместе | 
| Если вы играете преступную роль, за вашей молодежью быстро охотятся. | 
| Больше не старая квартира или узкая кровать | 
| Это красивая дорога, когда мы идем вместе | 
| Включи песню | 
| Отправляясь в дальнюю дорогу | 
| Празднуйте и гордитесь тем, что мы преодолели | 
| Не забывайте, сколько раз | 
| Сколько раз вы давали эту мысль? | 
| Но иногда вихрь дарит нам звездную ночь | 
| Поэтому я должен верить в будущее, как мой отец | 
| Из-за того, как я устал, у меня всегда есть семья | 
| Итак, сегодня вечером давайте поднимем бокал вместе, прежде чем мы снова вернемся к жизни | 
| Должен наслаждаться моментом, даже если люди смотрят | 
| Должно быть | 
| Вдыхая прошлое, выдыхая будущее | 
| Дыши темной ночью, выдыхай утреннюю росу | 
| Вдохните сомнения Нет больше давления | 
| Exhale с гордостью готов к главе 2 | 
| Вдыхая прошлое, выдыхая будущее | 
| Дыши темной ночью, выдыхай утреннюю росу | 
| Вдохните сомнения Нет больше давления | 
| Exhale с гордостью готов к главе 2 | 
| Мин: | 
| Вместо того, чтобы вдыхать драму, мне нравится нюхать цветы | 
| Когда вам не нужно увеличивать скорость, садитесь в машину, уезжайте далеко | 
| Затем, когда я чувствую слабость и меланхолию, и мое сердце немного угасает | 
| Можно глубоко вдыхать и выдыхать | 
| Вдохните, чтобы увидеть, как хорошо мы справились за эти годы | 
| Тогда произойдет то, что произойдет | 
| И история идет, как будто ничего не произошло | 
| ох ох ох | 
| Вдохните, чтобы увидеть, что нам предстоит преодолеть много проблем | 
| Все нормально | 
| Вдох Глубокий выдох! | 
| Название | Год | 
|---|---|
| Headlong Into Love ft. Justatee, Đen | 2019 | 
| Chuyện Nhà Bé Thôi, Con Đừng Về ft. Kai Đinh | 2021 | 
| Livin' Alone ft. Min | 2019 | 
| Right On Time ft. Min | 2012 | 
| Trên Tình Bạn Dưới Tình Yêu | 2022 | 
| Fall Down (Intro) | 2014 | 
| Never Too Late | 2021 | 
| Chưa Bao Giờ Mẹ Kể ft. Erik | 2017 | 
| Bài Này Chill Phết ft. Min | 2019 | 
| Hôn Anh | 2017 | 
| Seventeen Roses | 2021 | 
| Anh Qua Đây Đi | 2022 | 
| Watching The Stars | 2022 | 
| Ơi Ơi Ơi | 2021 |